Phân hữu cơ khoáng HB3 - Mai nở 535 - 500M
1. Tên phân bón: Phân bón hữu cơ sinh học HB3.
2. Nguồn gốc: Sản xuất trong nước.
3. Loại phân bón: Phân bón hữu cơ sinh học.
4. Dạng phân bón: Dạng bột, hạt.
5. Màu sắc: Màu nâu đen, mùi hắc.
6. Bao bì và quy cách đóng gói:
- Bao bì:
+ Bao PP có ghép màng OPP và bao PE;
+ Bao PP có ghép màng OPP;
+ Hoặc bao theo yêu cầu của khách hàng.
- Quy cách đóng gói: 25 kg/bao.
Chỉ tiêu chất lượng:
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức yêu cầu |
Mức công bố |
Phương pháp thử |
Hữu cơ |
% |
≥ 20,0 |
23 |
TCVN 9294:2012 |
Axit Humic: |
% |
≥ 2,0 |
2.5 |
TCVN 8561:2010 |
Nitơ (N) |
% |
- |
5 |
TCVN 8557:2010 |
P2O5 |
% |
- |
3 |
TCVN 8563:2011 |
K2O |
% |
- |
5 |
TCVN 8562:2010 |
Ca |
ppm |
- |
200 |
TCVN 9284:2012 |
Mg |
ppm |
- |
100 |
TCVN 9285:2012 |
Zn |
ppm |
- |
200 |
TCVN 9289:2012 |
Fe |
ppm |
- |
200 |
TCVN 9283:2012 |
Mn |
ppm |
- |
200 |
TCVN 9288:2012 |
Cu |
ppm |
- |
200 |
TCVN 9286:2012 |
B |
ppm |
- |
100 |
Ref.AOAC 982.01.2011 |
Mo |
ppm |
- |
100 |
TCVN 9283:2012 |
Độ ẩm |
% |
≤ 30 |
20 |
TCVN 9297:2012 |
pHH2O |
|
≥ 5 |
6-9 |
TCVN 6492:2011 |
Ghi chú: Không quy định ký hiệu là “-”
8. Yếu tố hạn chế
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức yêu cầu |
Mức công bố |
Phương pháp thử |
Arsen (As) |
mg/kg |
< 10,0 |
< 10,0 |
TCVN 8467:2010 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
< 5,0 |
< 5,0 |
TCVN 9291:2012 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
< 200,0 |
< 200,0 |
TCVN 9290:2012 |
Thuỷ ngân (Hg) |
mg/kg |
< 2,0 |
< 2,0 |
AOACOfficial Method 971.21 |
Vi khuẩn Salmonella |
CFU/25g |
KPH |
KPH |
TCVN 4829:2005 |
Vi khuẩn E. coli |
CFU/g |
< 1,1 x 103 |
< 1,1 x 103 |
TCVN 6846-2007 |
Công dụng :
- 100% hữu cơ tự nhiên, không chứa than bùn, sản xuất trên dây chuyền và công nghệ của CHLB Đức.
- Tăng khả năng giữ ẩm cho đất, kích thích VSV có lợi phát triển.
- Cung cấp đạm, lân, kali. Trung lượng – vi lượng – hữu cơ.
- Giúp đất tơi xốp, tăng màu mỡ cho đất.
- Kích thích và tái tạo rễ nhanh.
- Tăng cường keo cho đất, giữ phân hoá học được lâu bền khi bón vào đất.
- Chứa hữu cơ gấp 2-3 lần phân hữu cơ thông thường.
- Chống hiện tượng rụng hoa - trái non( chuỗi non).
- Giúp cây sinh trưởng tốt, tăng sức đề kháng.
- Kích thích ra rễ nhanh, giảm tuyến trùng rễ.
- Giúp cây Xanh- Bền- Dày lá.
- Tránh hiện tượng Bạc lá- Trắng lá- Chùn đọt.
Hướng dẫn sử dụng:
- Sử dụng được cho tất cả các loại cây trồng.
Cây cà phê, hồ tiêu, cao su, điều, ca cao:
Bón lót trồng mới: 0,3 - 0,5kg/ gốc.
Thời kỳ kiến thiết cơ bản: 0,5 - 1,2kg/gốc.
Thời kỳ kinh doanh: bón 3 lần/năm mỗi lần 1-2kg/gốc.
Cây ăn trái: Sầu riêng, chôm chôm, bưởi, cam, quýt, thanh long, xoài, ổi...
Bón lót trồng mới: 0,3 - 0,5kg/ gốc.
Thời kỳ kiến thiết cơ bản: 0,5 - 1,2kg/gốc.
Thời kỳ kinh doanh: Sau thu hoạch: 2-3kg/gốc. Nuôi trái non: 0,7-1,2kg/ gốc. Nuôi trái lớn: 0,7-1,2kg/gốc.
Cây lúa: Lót hoặc thúc sớm(7-10 NSS: 15-25kg/1000m2)
Thúc đẻ nhánh (18-12 NSS: 25kg/1000m2)
Cây rau màu, đậu các loại: Bón lót: 15-25kg/1000m2
Bón thúc: 15-25kg/1000m2
Các cảnh báo tác động xấu đến sức khoẻ, môi trường:
Vệ sinh sạch sau khi sử dụng sản phẩm. Trong quá trình sử dụng nếu để sản phẩm dính vào mắt, dùng nước sạch rửa mắt thật nhẹ. Khi bón phân nên đeo khẩu trang.
Thông tin về cơ sở sản xuất
- Tên cơ sở sản xuất: CÔNG TY TNHH TM-DV-SX HUY BẢO
- Địa điểm sản xuất: Ấp Sông Xoài 1, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong bản mô tả này./.