Hotline: 02543 904 5 35
Ấp Sông Xoài 1, Sông Xoài, Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu

Phân bón hữu cơ khoáng HB2 - HK Mai nở

1. Tên phân bón: Phân bón hữu cơ vi sinh HB2.

2. Nguồn gốc: Sản xuất trong nước.    

3. Loại phân bón: Phân bón hữu cơ vi sinh.

4. Dạng phân bón: Dạng bột, hạt.

5. Màu sắc:          Màu nâu đen, mùi hắc. 

6. Bao bì và quy cách đóng gói:

- Bao bì:

+ Bao PP có ghép màng OPP và bao PE;

+ Bao PP có ghép màng OPP;

+ Hoặc bao theo yêu cầu của khách hàng.

- Quy cách đóng gói: 40kg bao.



Chỉ tiêu chất lượng:

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức yêu cầu

Mức công bố

Phương pháp thử

Hữu cơ

%

≥ 15,0

15

TCVN 9294:2012

Trichoderma

CFU/g

≥ 1,0 x 106

1,0 x 106

TCVN 8275-2

Bacillus

CFU/g

≥ 1,0 x 106

1,0 x 106

BS EN 15784:2009

Lactobacillus

CFU/g

≥ 1,0 x 106

1,0 x 106

ISO 20128 (TCVN7849:2008)

Nitơ (N)

%

-

3

TCVN 8557:2010

P2O5

%

-

3

TCVN 8563:2011

K2O

%

-

3

TCVN 8560:2010

Ca

%

-

0.5

TCVN 9284:2012

Mg

%

-

0.3

TCVN 9285:2012

Zn

ppm

-

100

TCVN 9289:2012

Fe

ppm

-

100

TCVN 9283 :2012

Cu

ppm

-

100

TCVN 9286:2012

B

ppm

-

100

Ref.AOAC 982.01.2011

Độ ẩm

%

≤ 30

30

TCVN 9297:2012

pHH2O

 

≥ 5

6-9

TCVN 6492:2011

Ghi chú: Không quy định ký hiệu là “-”

Yếu tố hạn chế

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức yêu cầu

Mức công bố

Phương pháp thử

Arsen (As)

mg/kg

< 10,0

< 10,0

TCVN 8467:2010

Cadimi (Cd)

mg/kg

< 5,0

< 5,0

TCVN 9291:2012

Chì (Pb)

mg/kg

< 200,0

< 200,0

TCVN 9290:2012

Thuỷ ngân (Hg)

mg/kg

< 2,0

< 2,0

AOACOfficial Method 971.21

Vi khuẩn Salmonella

CFU/25g

KPH

KPH

TCVN 4829:2005

Vi khuẩn E. coli

CFU/g

< 1,1 x 10­3

< 1,1 x 10­3

TCVN 6846-2007

 

Công dụng :

- 100% hữu cơ tự nhiên không chứa than bùn sản xuất trên dây chuyền và công nghệ của CHLB Đức và thuỷ phân cá tươi ở nhiệt độ 70-80oC thành Amino Axit kháng bệnh cho hồ tiêu.

- Tăng hệ vi sinh phân giải Cellulose- chuyển hoá lân khó tiêu thành lân dễ tiêu.

- Tăng khả năng giữ ẩm cho đất, kích thích vi sinh vật phát triển.

- Cung cấp đạm, lân, kali, kali, trung lượng – vi lượng - hữu cơ.

- Giúp đất tơi xốp, tăng màu mỡ cho đất.

- Kích thích và tái tạo rễ nhanh.

- Tăng keo cho đất, giữ phân hoá học được lâu bền khi bón vào đất.

- Chứa hữu cơ gấp 2-3 lần phân hữu cơ thông thường.

- Hạn chế lượng rụng hoa, rụng chuỗi non, chuỗi già.

 

Hướng dẫn sử dụng:

- Dùng để bón lót: Bón từ 1,5-3kg/gốc(nên trộn đều phân với đất).

- Khuyến cáo: Nên lấp 1 lớp đất lên phân đã trộn trước trước khi trồng.

- Dùng vào giai đoạn cây non: Bón từ 0,4- 0,7kg/gốc (1 tháng bón 1 lần).

- Dùng vào giai đoạn kinh doanh: Bón 4 lần/năm.

- Lần 1: Bón trước  khi thu hoạch 7-15 ngày. Liều lượng: Bón từ 1-1,5kg/gốc. Giúp giữ ẩm đất cho mùa khô, kích thích mầm bông cho vụ tới, cây không suy yếu vào mùa khô.

- Lần 2: Bón lúc cây chuẩn bị ra hoa. Liều lượng: Bón từ 1,5-2kg/gốc giúp mầm hoa vươn ra nhanh, tăng thụ phấn, hạn chế ngẹn bông.

- Lần 3: Khi cây hồ tiêu đậu trái. Liều lượng: Bón từ  1-1,5kg/gốc  giúp hạn chế rụng trái non.

- Lần 4: Giai đoạn hạt tiêu đang lớn. Liều lượng: Bón từ 1,5-2kg/gốc giúp cho hạt sáng, bóng, chắc, nặng zem.

- Các lưu ý khác trong quá trình sử dụng: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm thấp. Khi không sử dụng hết phân bón nên cột chặt miệng bao. Xa tầm tay trẻ em. Sử dụng bảo hộ lao động khi bón phân.

Các cảnh báo tác động xấu đến sức khoẻ, môi trường:

          Vệ sinh sạch sau khi sử dụng sản phẩm. Trong quá trình sử dụng nếu để sản phẩm dính vào mắt, dùng nước sạch rửa mắt thật nhẹ. Khi bón phân nên đeo khẩu trang.

Thông tin về cơ sở sản xuất

  - Tên cơ sở sản xuất: CÔNG TY TNHH TM-DV-SX HUY BẢO

    - Địa điểm sản xuất: Ấp Sông Xoài 1, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong bản mô tả này.

 

Sản phẩm khác