Phân sinh học NPK Mai nở 6-2-4
Tên phân bón: Phân bón hữu cơ sinh học HB3.
Nguồn gốc: Sản xuất trong nước.
Loại phân bón: Phân bón hữu cơ sinh học.
Dạng phân bón: Dạng bột, hạt.
Màu sắc: Màu nâu đen, mùi hắc.
Bao bì và quy cách đóng gói:
- Bao bì:
+ Bao PP có ghép màng OPP và bao PE;
+ Bao PP có ghép màng OPP;
+ Hoặc bao theo yêu cầu của khách hàng.
- Quy cách đóng gói: 40 kg/bao, 25kg/bao
| 
			 Tên chỉ tiêu  | 
			
			 Đơn vị tính  | 
			
			 Mức yêu cầu  | 
			
			 Mức công bố  | 
			
			 Phương pháp thử  | 
		
| 
			 Hữu cơ  | 
			
			 %  | 
			
			 ≥ 20,0  | 
			
			 23  | 
			
			 TCVN 9294:2012  | 
		
| 
			 Axit Humic:  | 
			
			 %  | 
			
			 ≥ 2,0  | 
			
			 2.5  | 
			
			 TCVN 8561:2010  | 
		
| 
			 Nitơ (N)  | 
			
			 %  | 
			
			 -  | 
			
			 5  | 
			
			 TCVN 8557:2010  | 
		
| 
			 P2O5  | 
			
			 %  | 
			
			 -  | 
			
			 3  | 
			
			 TCVN 8563:2011  | 
		
| 
			 K2O  | 
			
			 %  | 
			
			 -  | 
			
			 5  | 
			
			 TCVN 8562:2010  | 
		
| 
			 Ca  | 
			
			 ppm  | 
			
			 -  | 
			
			 200  | 
			
			 TCVN 9284:2012  | 
		
| 
			 Mg  | 
			
			 ppm  | 
			
			 -  | 
			
			 100  | 
			
			 TCVN 9285:2012  | 
		
| 
			 Zn  | 
			
			 ppm  | 
			
			 -  | 
			
			 200  | 
			
			 TCVN 9289:2012  | 
		
| 
			 Fe  | 
			
			 ppm  | 
			
			 -  | 
			
			 200  | 
			
			 TCVN 9283:2012  | 
		
| 
			 Mn  | 
			
			 ppm  | 
			
			 -  | 
			
			 200  | 
			
			 TCVN 9288:2012  | 
		
| 
			 Cu  | 
			
			 ppm  | 
			
			 -  | 
			
			 200  | 
			
			 TCVN 9286:2012  | 
		
| 
			 B  | 
			
			 ppm  | 
			
			 -  | 
			
			 100  | 
			
			 Ref.AOAC 982.01.2011  | 
		
| 
			 Mo  | 
			
			 ppm  | 
			
			 -  | 
			
			 100  | 
			
			 TCVN 9283:2012  | 
		
| 
			 Độ ẩm  | 
			
			 %  | 
			
			 ≤ 30  | 
			
			 20  | 
			
			 TCVN 9297:2012  | 
		
| 
			 pHH2O  | 
			
			 
  | 
			
			 ≥ 5  | 
			
			 6-9  | 
			
			 TCVN 6492:2011  | 
		
Ghi chú: Không quy định ký hiệu là “-”
Yếu tố hạn chế
| 
			 Tên chỉ tiêu  | 
			
			 Đơn vị tính  | 
			
			 Mức yêu cầu  | 
			
			 Mức công bố  | 
			
			 Phương pháp thử  | 
		
| 
			 Arsen (As)  | 
			
			 mg/kg  | 
			
			 < 10,0  | 
			
			 < 10,0  | 
			
			 TCVN 8467:2010  | 
		
| 
			 Cadimi (Cd)  | 
			
			 mg/kg  | 
			
			 < 5,0  | 
			
			 < 5,0  | 
			
			 TCVN 9291:2012  | 
		
| 
			 Chì (Pb)  | 
			
			 mg/kg  | 
			
			 < 200,0  | 
			
			 < 200,0  | 
			
			 TCVN 9290:2012  | 
		
| 
			 Thuỷ ngân (Hg)  | 
			
			 mg/kg  | 
			
			 < 2,0  | 
			
			 < 2,0  | 
			
			 AOACOfficial Method 971.21  | 
		
| 
			 Vi khuẩn Salmonella  | 
			
			 CFU/25g  | 
			
			 KPH  | 
			
			 KPH  | 
			
			 TCVN 4829:2005  | 
		
| 
			 Vi khuẩn E. coli  | 
			
			 CFU/g  | 
			
			 < 1,1 x 103  | 
			
			 < 1,1 x 103  | 
			
			 TCVN 6846-2007  | 
		
Công dụng :
- 100% hữu cơ tự nhiên, không chứa than bùn, sản xuất trên dây chuyền và công nghệ của CHLB Đức.
- Tăng khả năng giữ ẩm cho đất, kích thích VSV có lợi phát triển.
- Cung cấp đạm, lân, kali. Trung lượng – vi lượng – hữu cơ.
- Giúp đất tơi xốp, tăng màu mỡ cho đất.
- Kích thích và tái tạo rễ nhanh.
- Tăng cường keo cho đất, giữ phân hoá học được lâu bền khi bón vào đất.
- Chứa hữu cơ gấp 2-3 lần phân hữu cơ thông thường.
- Chống hiện tượng rụng hoa - trái non( chuỗi non).
- Giúp cây sinh trưởng tốt, tăng sức đề kháng.
- Kích thích ra rễ nhanh, giảm tuyến trùng rễ.
- Giúp cây Xanh- Bền- Dày lá.
- Tránh hiện tượng Bạc lá- Trắng lá- Chùn đọt.
Hướng dẫn sử dụng:
- Sử dụng được cho tất cả các loại cây trồng.
Cây cà phê, hồ tiêu, cao su, điều, ca cao:
Bón lót trồng mới: 0,3 - 0,5kg/ gốc.
Thời kỳ kiến thiết cơ bản: 0,5 - 1,2kg/gốc.
Thời kỳ kinh doanh: bón 3 lần/năm mỗi lần 1-2kg/gốc.
Cây ăn trái: Sầu riêng, chôm chôm, bưởi, cam, quýt, thanh long, xoài, ổi...
Bón lót trồng mới: 0,3 - 0,5kg/ gốc.
Thời kỳ kiến thiết cơ bản: 0,5 - 1,2kg/gốc.
Thời kỳ kinh doanh: Sau thu hoạch: 2-3kg/gốc. Nuôi trái non: 0,7-1,2kg/ gốc. Nuôi trái lớn: 0,7-1,2kg/gốc.
Cây lúa: Lót hoặc thúc sớm(7-10 NSS: 15-25kg/1000m2)
Thúc đẻ nhánh (18-12 NSS: 25kg/1000m2)
Cây rau màu, đậu các loại: Bón lót: 15-25kg/1000m2
Bón thúc: 15-25kg/1000m2